Cười Tiếng Anh Là Gì. Chắc hẳn đối với chúng ta bắt đầu bắt đầu học tập giờ đồng hồ Anh hầu như hiểu được "cười" trong tiếng Anh là " Smile ". Nhưng còn tương đối nhiều hình trạng mỉm cười khác nhau trong tiếng Anh thay thế sửa chữa mang lại từ vựng " Smile " mà chúng ta không biết. LMAO = laughing my a** off (đừng cố hỏi tôi a** là gì, tôi không trả lời đâu) Đấy là trong Tiếng Anh, còn trên thế giới thì có muôn hình vạn trạng cách thể hiện Tiếng cười. Người Brazil dùng huahuhauhuhauha hoặc kkkkkkkkkkkkkkk, người Tây Ba Nha thì viết jajajajaja, etc 6 6.Cười Tiếng Anh Là Gì; 7 7.CÁC KIỂU CƯỜI TRONG TIẾNG… - Ham Học Hỏi, Giỏi Tiếng Anh; 8 8.10 cụm từ khiến bạn 'cười ngoác mang tai' trong tiếng Anh; 9 9.10 thành ngữ 'buồn cười' trong tiếng Anh - VnExpress Kiểu nói chuyện bằng tiếng Anh này đa số các bạn trẻ hay dùng và thường dùng với những người bạn đồng trang lứa, thân thiết với nhau. Nhưng nếu một người bạn quen biết chưa thân thiết, bạn sẽ không dùng các từ xàm, vớ vẩn, nói nhảm nhí vì nó rất mất lịch sự Từ điển Việt Anh - VNE. cười khẩy. fleer, laugh scornfully, snigger. Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh. 9,0 MB. Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline. 39 MB. Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ. Vay Tiền Nhanh Ggads. Chắc hẳn đối với các bạn mới bắt đầu học tiếng Anh đều biết rằng “cười” trong tiếng Anh là “Smile“. Nhưng còn rất nhiều kiểu cười khác nhau trong tiếng Anh thay thế cho từ vựng “Smile” mà bạn chưa biết. Cùng đi tìm hiểu ngay nhé. >>> Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể người CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỈ ĐIỆU CƯỜI 1. Smile n,v Chỉ hành động cười mỉm VD She smiled at me. Cô ấy mỉm cười với tôi You have a beautiful smile Bạn có nụ cười thật đẹp I really love her smile. Tôi rất yêu nụ cười của cô gái ấy. 2. Grin n, v Cười nhe răng VD He always grinned whenever I said hello Cậu ấy luôn cười nhe răng mỗi khi tôi chào. Grin is a happinest smile Cười nhe răng là điệu cười tươi nhất. 3. Laugh v, laughter n Cười lớn tiếng VD Don’t make me laught anymore Đừng làm tớ cười nữa Jake was laughing while watching Tom & Jerry Jake luôn cười lớn khi xem Tom và Jerry. 4. Giggle v Cười khúc khích VD They were giggling at my funny hat Họ cười khúc khích vì cái mũ nực cười của tôi. 5. Smirk v Cười một cách tự mãn, khinh thường. VD She smirks when she meets him Cô ấy cười tự mãn khi gặp anh ta 6. Snicker/ snigger v Cười khúc khích, châm biếm VD They snigger when they see him wearing an old shirt Họ cười châm biếm khi thấy anh ta mặc chiếc áo cũ. 7. Chuckle n, v Cười âm thầm một mình. VD He chuckled to himself while reading a funny story Cậu ấy cười một mình khi đọc mẩu truyện cười. 8. Chortle v Cười khúc khích. VD They were chortling behind their hands when they saw Sam’s silly action Họ che tay cười khúc khích khi thấy hành động ngớ ngẩn của Sam. 9. Crack up Cười phá lên. VD He just cracks me up with his story Anh ấy khiến tôi cười phá lên nhờ câu chuyện đó 10. Crow Cười vui mừng, hả hê. VD She won the competition and won’t stop crowing Cô ấy thắng cuộc thi và sẽ không ngừng reo mừng. 11. Be in stitches Cười không kiềm chế nổi VD When she hear my story, she was in stitches Khi nghe chuyện của tôi, cô ấy cười không kiềm chế nổi 12. Belly-laugh Cười vỡ bụng VD That video make me belly-laugh Cái video đó làm tôi cười vỡ bụng 13. Cachinnate Cười rộ, cười vang VD She suddenly cachinnated Bỗng dưng cô ấy cười vang lên 14. Cackle Cười khúc khích VD Children is cackling under the bed Những đứa trẻ cười khúc khích dưới gầm giường 15. Chortle Cười nắc nẻ VD She is chortling Cô ấy cười nắc nẻ 16. Guffaw Cười hô hố VD Everytime he heard that story, he guffaw Mỗi lần nghe chuyện là anh ta lại cười hô hố 17. Hee-haw Nghĩa giống từ “guffaw” VD His laughter like hee-haw Anh ta cười kiểu hô hố 18. Horselaugh Cười hi hí VD Why are you horselaugh like that? Tại sao cậu lại cười hi hí như vậy? 19. Jeer Cười nhạo VD He jeers on my hat Cậu ta cười nhạo cái mũ của tôi. 20. Scoff Cười nhả cợt VD I told a serious story that he scoffed Tôi kể chuyện nghiêm túc mà cậu ta cười cợt nhả 21. Snicker Cười khẩy VD She snickered when he said Cô ấy cười khẩy sau khi nghe cậu ta nói. 22. Snigger Tương tự nghĩa từ “snicker” VD Don’t snigger me Đừng cười khẩy tôi. 23. Split one’s sides Cười vỡ bụng VD Stop! You make me split my sides Đừng nói nữa. Cậu làm tớ cười vỡ bụng rồi 24. Titter Cười khúc khích VD They watched the movie together and tittered Họ cùng xem một bộ phim và cười khúc khích. 25. Twitter Cười líu ríu VD The children twitter like birds under the tree.Lũ trẻ cười líu ríu như chim non dưới gốc cây. CÁC CỤM TỪ VỚI ĐIỆU CƯỜI “LAUGH” 1. It’s no laughing matter Chả có gì đáng cười cả. 2. Just for laughs Vui thôi 3. Laugh out loud – LOL /Rolling on the floor laughing out loud Cười ầm lên / cười lăn cười bò 4. That’s a laugh! Thật nực cười 5. To break into a laugh Cười phá lên 6. To force a laugh Cười gượng 7. To laugh at danger Xem thường nguy hiểm 8. To laugh at one’s creditor Xù nợ ai đó 9. To laugh at somebody Cười nhạo ai đó 10. To laugh in one’s face one’s = my, your, his, her, their Cười vào mặt ai 11. To laugh off something Cười trừ, cười cho qua chuyện 12. To say with a laugh Vừa nói vừa cười 13. “Crack someone up” = make someone laugh” Làm ai đó cười Học tiếng Anh về các điệu cười rất thú vị đúng không? Hãy cùng Anh ngữ Benative học tiếng Anh mỗi ngày nhé. Chúc bạn học tiếng Anh thật tốt!

cười trong tiếng anh là gì